Chú thích Loạn Hoàng Sào

  1. 長垣, nay thuộc Tân Hương, Hà Nam
  2. 鄆州, nay thuộc Vận Thành, Sơn Đông- thủ phủ của Thiên Bình quân
  3. 沂州, nay thuộc Lâm Nghi, Sơn Đông
  4. 查牙山, nay thuộc Trú Mã Điếm, Hà Nam
  5. 平盧, trị sở nay thuộc Duy Phường, Sơn Đông
  6. 宋州, nay ở phía nam Thương Khâu, Hà Nam
  7. 亳州, trị sở nay thuộc Bạc Châu, An Huy
  8. 汴州, nay thuộc Khai Phong, Hà Nam
  9. 衛南, nay ở đông bắc Hoạt huyện, Hà Nam
  10. 葉州, nay thuộc Diệp huyện, Hà Nam
  11. 陽翟, nay thuộc Vũ Châu, Hà Nam
  12. 伊闕, nay thuộc Lạc Dương, Hà Nam
  13. 虔州, nay thuộc Cám Châu, Giang Tây
  14. 吉州, nay thuộc Cát An, Giang Tây
  15. 饒州, nay thuộc Thượng Nhiêu, Giang Tây
  16. 信州, nay thuộc Thượng Nhiêu, Giang Tây
  17. 宣州, nay thuộc Tuyên Thành, An Huy
  18. 南陵, nay thuộc Vu Hồ, An Huy
  19. 浙東, trị sở nay thuộc Thiệu Hưng, Chiết Giang
  20. 福建, trị sở nay thuộc Phúc Châu, Phúc Kiến
  21. 潭州, nay thuộc Trường Sa, Hồ Nam
  22. 嶺南東道, trị sở nay thuộc Quảng Châu, Quảng Đông
  23. 桂州, nay thuộc Quế Lâm, Quảng Tây
  24. 永州, nay thuộc Linh Lăng, Hồ Nam
  25. 衡州, nay thuộc Hành Dương, Hồ Nam
  26. 朗州, nay thuộc Thường Đức, Hồ Nam
  27. 襄陽, nay thuộc Tương Dương, Hồ Bắc
  28. 荊門, nay thuộc Kinh Môn, Hồ Bắc
  29. 鄂州, nay thuộc Vũ Hán, Hồ Bắc
  30. 饒州, trị sở nay thuộc Bà Dương, Giang Tây
  31. 信州, nay thuộc Thượng Nhiêu, Giang Tây
  32. 昭義, trị sở nay thuộc Trường Trị, Sơn Tây
  33. 感化, trị sở nay thuộc Từ Châu, Giang Tô
  34. 義武, trị sở nay thuộc Bảo Định, Hà Bắc
  35. 睦州, trị sở nay thuộc Kiến Đức, Chiết Giang
  36. 婺州, trị sở nay thuộc Kim Hoa, Chiết Giang
  37. 池州, trị sở nay thuộc Quý Trì, An Huy
  38. 採石, nay ở tây nam Mã An Sơn, An Huy
  39. 天長, nay thuộc Trừ Châu, An Huy
  40. 六合, nay thuộc Nam Kinh, Giang Tô
  41. 溵水, một nhánh chính của Dĩnh Hà
  42. 許州, nay thuộc Hứa Xương- thủ phủ của Trung Vũ quân
  43. 西川, trị sở nay thuộc Thành Đô, Tứ Xuyên
  44. 申州, nay thuộc Tín Dương, Hà Nam
  45. 穎州, trị sở nay thuộc Phụ Dương, An Huy
  46. 徐州, nay thuộc Từ Châu, Giang Tô
  47. 兗州, trị sở nay thuộc Duyện Châu, Sơn Đông
  48. 華州, nay thuộc Hoa huyện, Thiểm Tây
  49. 灞上, nay là khu vực sông BáTây An, Thiểm Tây
  50. tức ba quân gồm Tây Xuyên, Đông Xuyên (東川, trị sở nay thuộc Miên Dương, Tứ Xuyên), và Sơn Nam Tây đạo (山南西道), trị sở nay thuộc Hán Trung, Thiểm Tây
  51. 鳳翔, trị sở nay thuộc Bảo Kê, Thiểm Tây
  52. 龍尾陂, nay thuộc Bảo Kê, Thiểm Tây
  53. 華州, nay thuộc Vị Nam, Thiểm Tây
  54. 奉國, trị sở nay thuộc Nhữ Nam, Hà Nam
  55. 陳州, nay thuộc Chu Khẩu, Hà Nam
  56. 太康, nay thuộc Chu Khẩu, Hà Nam
  57. 西華, nay thuộc Chu Khẩu, Hà Nam
  58. 陽里, nay thuộc bắc bộ Hoài Dương, Hà Nam
  59. 大梁, nay thuộc Khai Phong, Hà Nam
  60. 王滿渡, nay thuộc phía bắc Trung Mưu, Hà Nam
  61. trị sở nay thuộc Tế Ninh, Sơn Đông
  62. 狼虎谷, nay thuộc Lai Vu, Sơn Đông